Toyota Raize Đánh Giá Sức Mạnh và Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu
NGOẠI THẤT TOYOTA RAIZE 2024
Đánh giá Toyota Raize 2024 về thiết kế, mẫu xe sở hữu diện mạo năng động, trẻ trung, hiện đại và không kém phần mạnh mẽ, thể hiện qua các đường kẻ theo 3 chiều: trước, sau và hai bên một cách gãy góc, vuông vắn đậm chất SUV. Nối gót “đàn anh” Corolla Cross, Raize 2024 đã thể hiện cá tính của mình một cách rõ nét hơn, không còn đi theo lối mòn trung tính nhạt nhòa như các sản phẩm của Toyota trước đây.
Toyota Raize sở hữu kích thước chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là 4.030mm x 1.710mm x 1.605mm.Thông số này có phần nhỏ hơn đôi chút so với KIA Sonet (4.120mm x 1.790mm x 1.642mm). Bù lại, chiều dài cơ sở của mẫu SUV nhà Toyota đạt 2.525mm, nhỉnh hơn đối thủ trực tiếp KIA Sonet 25mm, hứa hẹn mang đến không gian nội thất rộng rãi.
Điểm nổi bật khác của Toyota Raize 2024 chính là bán kính vòng quay tối thiểu chỉ ở mức 5,1m, trong khi Sonet có chiều dài tổng thể lớn hơn dẫn đến bán kính quay vòng lên đến 5,3m. Với sự chênh lệch này, Toyota Raize 2024 tỏ ra linh hoạt hơn đáng kể khi di chuyển trong nội thành đông đúc và giúp người lái dễ dàng quay đầu xe hơn. Khoảng sáng gầm xe đạt 200mm – cũng là mức an toàn giúp cho chiếc A-SUV này ít bị cạ gầm trong trường hợp xe đi vào nơi đường xấu.
ĐẦU XE
Đi sâu hơn vào từng chi tiết, đầu xe Toyota Raize 2024 thu hút với cụm lưới tản nhiệt khá hầm hố. Lưới tản nhiệt này có thiết kế liền khối với hốc gió dưới, tạo thành hình lục giác mở rộng về hai bên. Bên trên áp dụng họa tiết hình thoi, bên dưới gồm nhiều thanh ngang chạy dài. Nắp capo của Toyota Raize 2024 vuốt ngang khá nhiều, tạo nên một mặt cắt thẳng đứng với mặt ca-lăng.
Không thua kém gì đối thủ Sonet, Toyota Raize 2024 cũng được trang bị cụm đèn pha full LED, có thiết kế hiện đại chia 4 khoang tinh tế. Dải LED định vị ban ngày kiêm chức năng báo rẽ được tách rời và đặt thấp gần đèn sương mù. Vị trí của đèn sương mù này giúp cho việc nâng cấp thêm một bộ bi LED gầm khá dễ dàng, khi chủ xe có nhu cầu tăng thêm ánh sáng
THÂN XE
Di chuyển sang phần hông, thân xe Raize 2024 nổi bật với ốp nhựa hốc bánh và sườn xe, nhấn mạnh phong cách đậm chất SUV. Vòm bánh xe cũng tạo ấn tượng cơ bắp bằng những đường dập chìm. Toyota Raize 2023 sở hữu tay nắm cửa mạ chrome sáng bóng, tích hợp cảm biến đóng mở cửa thông minh.
Tiếp đến là phần trụ cửa được thiết kế kéo dài lên phần nóc xe sơn đen, tạo sự tương phản với phần thân khá hiện đại, đồng thời tăng tính liền lạc ở các phần khung cửa sổ. Bên cạnh đó, cửa sổ trên Toyota Raize 2024 được trang bị chỉnh điện, cùng chức năng tự động 1 chạm và chống kẹt phía người lái.
Đánh giá Toyota Raize 2024 về “dàn chân”, mẫu SUV đô thị nhà Toyota sở hữu la-zăng hợp kim 17 inch, có thiết kế 5 chấu dạng cánh quạt khá bắt mắt và lăn bánh trên bộ lốp 205/60R17. Tuy nhiên, nhiều chuyên gia cho rằng bề ngang của bộ lốp này chưa cân xứng so với tổng thể thân xe. Nếu sử dụng lốp có kích thước 215/60R17 hay 225/50R17 thì sẽ phù hợp hơn về mặt thẩm mỹ, cũng như tăng thêm khả năng bám đường cho xe.
ĐUÔI XE
Đuôi xe Toyota Raize 2024 tiếp tục duy trì kiểu thiết kế gãy gọn. Cụm đèn hậu tạo điểm nhấn với công nghệ LED hiện đại, kết hợp đồ họa nổi khối vuông vắn. Ngoài ra, hai cụm đèn được nối liền mạch với nhau bằng một thanh ngang sơn đen bóng tương tự như “anh lớn” Fortuner.
KHOANG LÁI TỔNG QUAN TOYOTA RAIZE 2024
Bước vào bên trong, nội thất Toyota Raize 2024 có sự cầu kỳ và hiện đại hơn, khác hẳn với lối thiết kế quen thuộc trên các mẫu xe của nhà Toyota trước đây. Khu vực khoang lái trên Toyota Raize 2024 mang đến trải nghiệm thú vị, đầy hứng khởi với cách thiết kế chú trọng hơn về người lái. Mẫu xe sở hữu nhiều đường góc cạnh từ bảng taplo cho đến các cửa gió điều hoà, sử dụng những hình thang cứng cáp và được tô điểm bằng ốp bạc sáng bóng.
Thật sự phải dành lời khen cho thiết kế khu vực taplo của Toyota Raize 2024 vì chỉ sử dụng chất liệu nhựa không quá cao cấp nhưng lại được chăm chút khi áp dụng vân nhám, hơn cả là khu vực hốc bảng đồng hồ được tạo nổi khối đẹp mắt. Đi cùng với đó là 2 khay đựng thức uống, được thiết kế nhằm tận dụng luồng hơi mát từ cửa gió máy lạnh.
Đánh giá Toyota Raize 2024 về tay lái, mẫu xe sử dụng vô lăng bọc da dạng 3 chấu tròn chứ không phải kiểu thiết kế D-Cut. Các nút bấm tích hợp trên vô lăng bao gồm đàm thoại rảnh tay, tăng giảm âm lượng.
Ngay sau vô lăng là cụm đồng hồ dạng digital với màn hình TFT hiển thị số km, tình trạng xe… Ngoài ra, thông số tốc độ, nhiệt độ động cơ hay mức nhiên liệu được bố trí theo viền màn hình góp phần mang đến trải nghiệm mới mẻ, đặc biệt là có 4 giao diện có thể thay đổi. Đây thực sự là chi tiết đáng giá trên Toyota Raize 2024 và là điểm cộng giúp thu hút tệp khách hàng trẻ tuổi.
Toyota Raize 2024 cũng trang bị cần số bọc da, được đặt khá gọn gàng và bố trí vừa tầm tay người lái, giúp cho khu vực này có thêm không gian để chân. Bệ cần số với các chi tiết nhựa được làm dạng nổi đẹp mắt.
Hệ thống ghế ngồi
Ghế tạo hình trẻ trung, phần lưng và mặt ghế bọc nỉ, chỉ viền, hai bên bọc da. Cả ghế lái lẫn ghế hành khách đều chỉnh bằng tay, trong đó ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế hành khách trước chỉnh tay 4 hướng còn ghế hành khách sau thì có thể điều chỉnh độ ngả.
Về không gian, theo công bố của Toyota Việt Nam thì khoảng cách giữa hai hàng ghế trong xe lên tới 900 mm, giúp tối ưu không gian cho hàng ghế phía sau hơn. Khoang hành lý có dung tích 369 lít, khả năng mở rộng đến 1.133 lít khi gập hàng ghế thứ 2.
TRANG BỊ TIỆN NGHI, CÔNG NGHỆ & GIẢI TRÍ TRÊN TOYOTA RAIZE 2024
Đánh giá Toyota Raize 2024 về hệ thống giải trí, mẫu A-SUV này được trang bị màn hình cảm ứng trung tâm kích thước 9 inch, cho chất lượng hiển thị sắc nét, trực quan, mượt mà đi cùng với các chuẩn kết nối USB, Bluetooth, Apple Carplay hay Android Auto.
Hệ thống âm thanh trên Raize 2024 là loại 6 loa, nổi bật với 2 loa treble, mang lại trải nghiệm âm thanh tuyệt vời.
Toyota Raize 2024 cũng sở hữu hệ thống điều hoà tự động hoạt động mạnh mẽ và cho gió lạnh rất nhanh. Bên cạnh đó, nút bấm khởi động là trang bị không quá xa lạ nhưng rất cần thiết khi giúp người lái đỡ mất thời gian tra chìa khóa khởi động khi đi xe vào ban đêm.
Về khoang hàng lý, cốp sau của xe sở hữu dung tích ở mức tốt, có thể đựng vừa 2 vali lớn hoặc 4 vali nhỏ xếp chồng lên. Không những thế, hãng xe cũng đã trang bị sẵn tấm lót để tối ưu hoá khoang hành lý, cũng như có thể tháo rời khi cần.
VẬN HÀNH, CẢM GIÁC LÁI & AN TOÀN TRÊN TOYOTA RAIZE 2024
Đánh giá Toyota Raize 2024 về khả năng vận hành, mẫu SUV đô thị này sử dụng động cơ tăng áp dung tích 1.0L, tạo ra công suất tối đa 98 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 140Nm tại 4.000 vòng/phút. Đáng chú ý hơn, Toyota Raize 2024 được trang bị hộp số Dual – CVT thế hệ mới, có thêm cặp bánh răng cố định tỷ số truyền giúp tiết kiệm nhiên liệu.
Toyota Raize 2024 còn được trang bị tay lái trợ lực điện, góp phần mang đến cảm giác thoải mái và nhẹ nhàng khi thường xuyên phải đánh lái trong phố thị đông đúc. Kết hợp với kích thước nhỏ gọn, các chị em phụ nữ có thể điều khiển Toyota Raize 2024 một cách dễ dàng mà không phải “đánh vật” với vô lăng.
Đánh giá Toyota Raize 2024 về an toàn, chiếc SUV này sở hữu loạt tính năng an toàn hữu ích, bao gồm: cảm biến khoảng cách trước/sau và cảnh báo phương tiện cắt ngang hỗ trợ rất tốt cho tài xế khi di chuyển vào nơi hẹp hoặc đậu xe; hệ thống cảnh báo điểm mù hoạt động liên tục khi các phương tiện khác như xe máy thường xuyên đi sát hai bên hông xe, giúp nhắc nhở người lái quan sát mỗi khi chuyển hướng.
Các trang bị an toàn cơ bản khác của Raize 2024 cũng khá đầy đủ với hệ thống cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, hệ thống chống bó cứng phanh, hỗ trợ phanh khẩn cấp và 6 túi khí.
Thông số kỹ thuật | Toyota Raize 1.0 Turbo | Toyota Raize 1.2G |
Kiểu xe, số Chỗ ngồi | A-SUV, 05 chỗ | A-SUV, 05 chỗ |
Nguồn gốc | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Kích thước DxRxC (mm) | 4030x 1710x 1605 | 4030x 1710x 1605 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2525 | 2525 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 200 | 200 |
Bán kính vòng quay (m) | 5,1 | 5,1 |
Tự trọng (kg) | 1035 | 1040 |
Toàn tải (kg) | 1325 | 1325 |
Động cơ | Xăng, 1KR-VET, 1.0L, i3, turbo | Xăng, 1.2L, i3 |
Dung tích động cơ (cc) | 998 | 1198 |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 98/ 6000 | 88/ 6000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 140/2400- 4000 | 115/ 4500 |
Hộp số | CVT | 5MT/CVT |
Dẫn động | FWD | FWD/4WD |
Tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp | 5,6 (lít/100km) | 6,5 (lít/100km) |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | Euro 5 |
Mâm xe | 205/60 R17 | 205/65 R16 |
Đĩa phanh Trước/Sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống |
Hệ thống treo | Trước: McPherson Sau: Phụ thuộc kiểu dầm xoắn |
Trước: McPherson Sau: Phụ thuộc kiểu dầm xoắn |
Bình xăng | 36 lít | 36 lít |
Khoang hành lý | 369 lít | 369 lít |